- Từ điển Anh - Việt
IPA (Information Processing Architecture)
Xem thêm các từ khác
-
IPCP (Internet Protocol Control Protocol)
giao thức điều khiển, giao thức internet, -
IPCS (Interactive Problem Control System)
hệ thống điều khiển sự cố tương tác, -
IPC (illustrated parts catalog)
danh mục các phần có minh họa, -
IPC (industrial process control)
sự điều khiển quá trình công nghiệp, -
IPC (integrated protective circuits)
các mạch bảo vệ tích hợp, -
IPC (inter-process communication)
truyền thông giữa các quá trình, truyền thông liên quá trình, -
IPDS (intelligent printer data stream)
dòng dữ liệu máy in thông tin, -
IPL
ipl, -
IPL (Internet public library)
thư viện công cộng internet, -
IPL (information processing language)
ngôn ngữ xử lý thông tin, -
IPL (initial program load)
sự nạp chương trình khởi động, sự tải chương trình ban đầu, -
IPL (initial program loader)
bộ nạp chương trình khởi động, bộ tải chương trình ban đầu, -
IPM
quản lý sinh vật gây hại tích hợp (ipm), sự kết hợp các biện pháp hoá học và các biện pháp khác, không dùng thuốc trừ... -
IPM (isolated pacing message)
thông báo có khoảng cách cô lập, -
IPO
ipo : initial public offering, việc phát hành cổ phiếu ra công chúng lần đầu. theo thông lệ tài chính trong kinh doanh, việc... -
IPOA
internet protocol over atm, -
IPO (installation productivity option)
tùy chọn năng suất cài đặt, -
IPP (Internet Printing Protocol)
giao thức in ấn mạng internet, -
IPS (installation performance specification)
đặc tả thi hành cài đặt, -
IPS (instructions per second)
số lệnh trong mỗi giây,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.