- Từ điển Anh - Việt
IRDS (information resource dictionary system)
Xem thêm các từ khác
-
IRD (information resource-dictionary)
từ điển nguồn thông tin, -
IRF (intermediate routing function)
chức năng dẫn đường trung gian, chức năng định tuyến trung gian, -
IRM (information resources management)
sự quản lý tài nguyên thông tin, -
IRN (intermediate routing node)
nút dẫn đường trung gian, nút định tuyến trung gian, -
IRQ (Interrupt ReQuest)
ngắt (irq), -
IRSS (intelligent remote station support)
hỗ trợ trạm thông tin từ xa, -
IRS (interchange record separator)
dấu tách bản ghi hoán đổi, -
IRT (index return character)
ký tự trả về chỉ số, -
IR (information retrieval)
sự truy tìm thông tin, -
IR (instruction register)
thanh ghi địa chỉ, thanh ghi lệnh, -
IR atmospheric temperature sounder
máy thăm dò nhiệt độ khí quyển, máy thám trắc nhiệt độ khí quyển, -
IR drop
điện áp rơi ir, điện áp rơi thuần trở, giảm thế, sụt thế ir, sự giảm điện thế, -
IR radiometer
bức xạ kế hồng ngoại, -
IS-41 Message Security Forum (IMSF)
diễn đàn an toàn tin báo is-41, -
IS4(US)
, -
ISAM interface program
chương trình giao diện isam, -
ISAPI (Internet server application programming interface)
giao diện lập trình ứng dụng máy chủ internet, -
ISA (Industry Standard Architecture)
kiến trúc các dịch vụ tích hợp, kiến trúc chuẩn công nghiệp, kiến trúc isa, -
ISA (Integrated Systems Architecture)
kiến trúc hệ thống tích hợp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.