- Từ điển Anh - Việt
ISDN Supporting System (ISSS)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
ISDN Switching Module (ISM)
môđun chuyển mạch isdn, -
ISDN Technical Advisory Ad hoc Board (ITAAB)
uỷ ban Đặc biệt về tư vấn kỹ thuật isdn, -
ISDN Technical Advisory Ad hoc Group (ITAAG)
nhóm tư vấn kỹ thuật isdn đặc biệt, -
ISDN Terminal Adapter Circuit (ITAC)
mạch phối hợp thiết bị đầu cuối isdn, -
ISDN User's Workshop (IUW)
hội thảo người sử dụng isdn, -
ISDN User - Network Interface - Data Link Layer Specification (Q.921)
giao diện người dùng mạng isdn - quy cách lớp kết nối dữ liệu, -
ISDN User Part (ISDN-UP)
phần người dùng isdn, phần khách hàng isdn, -
ISDN User Part (ISUP)
phần người sử dụng isdn, isdn user part (isup) (q.730), phần người sử dụng isdn (isup) -
ISDN User Part (ISUP) (Q.730)
phần người sử dụng isdn (isup), -
ISDN exchange
tổng đài isdn, -
ISDN facility
phương tiện isdn, -
ISDN private branch exchange
tổng đài số nhánh lẻ, -
ISDN tie Trunks (IST)
các trung kế trực tiếp của isdn, -
ISDS: International Serials Data System
hệ thống dữ liệu nối tiếp quốc tế-isds, -
ISEE (integrated software engineering environment)
môi trường kỹ thuật phần mềm tích hợp, -
ISEG (indirect segment)
đoạn gián tiếp, -
ISEG directive
dẫn hướng đoạn gián tiếp, dẫn hướng iseg, -
ISE (interactive software engineering)
kỹ thuật phần mềm tương tác, -
ISE = Institution of Structural Engineers
hiệp hội các kỹ sư, -
ISFET (ion-s-elective field-effect transistor)
tranzito hiệu ứng trường chọn ion,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.