- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
ISOC (Internet society)
hội internet, -
ISONET (International Organization for Standardization Network)
mạng tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế, -
ISO (International Organization for Standardization)
tổ chức iso, -
ISO (International Standardization Organization)
tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế, -
ISO 8211
iso 8211, -
ISO 9000
iso 9000, -
ISO 9660
iso 9660, -
ISO container
của tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế, -
ISO metric thread
ren hệ mét tiêu chuẩn iso, -
ISO sizes
kích thước theo iso, -
ISPF (interactive system programming facility)
công cụ trình hệ thống tương tác, -
ISPF Program Development Facility (ISPF/PDF)
phương tiện phát triển chương trình ispf, -
ISPL (instruction set processor language) .
ngôn ngữ bộ xử lý tập lệnh, -
ISPS (instruction set processor specifications)
đặc tả bộ xử lý tập lệnh, -
ISP (Internet service provider)
nhà cung cấp dịch vụ internet, -
ISP (instruction set processor)
bộ xử lý tập lệnh, -
ISR (information storage and retrieval)
sự lưu trữ và truy tìm thông tin, -
ISR (intermediate session routing)
sự định tuyến giao tiếp trung gian, -
ISS (image symbol set)
bộ ký hiệu hình ảnh, tập ký hiệu hình ảnh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.