- Từ điển Anh - Việt
Ice-run
Mục lục |
/'aisrʌn/
Thông dụng
Danh từ
(thể dục,thể thao) đường băng nhân tạo (cho xe trượt tuyết)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ice-salt cooling
làm lạnh bằng (nước) đá-muối, sự làm lạnh bằng đá-muối, -
Ice-sheet
/ 'aisʃi:t /, Danh từ: dải băng, -
Ice-show
/ 'aisʃou /, danh từ, cuộc biểu diễn nghệ thuật trượt băng, -
Ice-skate
/ 'aiskeit /, Danh từ: giày trượt băng, Động từ: trượt băng, đi... -
Ice-skating
/ 'aiskeitiɳ/ /, Danh từ: thuật đi patanh trên băng, -
Ice-tray
/ 'aistrei /, danh từ, khay làm đá, -
Ice-van
toa lạnh, xe ướp lạnh, -
Ice-warning sign
dấu hiệu cảnh báo băng, -
Ice-wool
/ 'aiswu:l /, Danh từ: len bóng, -
Ice-yacht
/ 'aisjot /, Danh từ: (thể dục,thể thao) yat trượt băng, -
Ice (institute of civil engineers)
hội kỹ sư xây dựng dân dụng, -
Ice accretion
sự tích tụ băng, -
Ice accumulation
tích tụ tuyết, tạo tuyết, -
Ice accumulator
thùng chứa (nước) đá, -
Ice adherence
kết dính do đóng băng, -
Ice admixture
chất phụ gia nước đá (để giảm sự toả nhiệt của bê-tông), -
Ice age
tuổi băng, Từ đồng nghĩa: noun, glacial epoch -
Ice air conditioner
thùng chứa nước đá, -
Ice appearance
hình dạng (nước) đá, hình dạng nước đá, -
Ice apron
tấm chắn băng, tàu phá băng, knife of ice apron, dao cắt tấm chắn băng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.