- Từ điển Anh - Việt
Identical element
Xem thêm các từ khác
-
Identical figures
các hình đồng nhất, -
Identical functor
hàm tử đồng nhất, -
Identical morphism
cấu xạ đồng nhất, -
Identical part
chi tiết dùng chung, -
Identical point
điểm tương ứng, -
Identical relation
quan hệ đồng nhất, -
Identical substitution
phép thế đồng nhất, -
Identical twin
trẻ sinh đôi một hợp tử, trẻ sinh đôi chung một trứng, -
Identical twins
Danh từ: con sinh đôi giống nhau như đúc, Y học: sanh đôi giống hệt... -
Identical with
đồng nhất với, -
Identically
Phó từ: tương tự nhau, y hệt nhau, một cách đồng nhất, -
Identically equal
đồng nhất bằng, -
Identically vanishing
đồng nhất bằng không, đồng nhất bảng không, đồng nhất triệt tiêu, -
Identicalness
/ ai´dentikəlnis /, Từ đồng nghĩa: noun, identity , oneness , selfsameness -
Identifiabbolity
Toán & tin: tính có thể đồng nhất được; (thống kê ) khả năng đánh giá các tham số riêng... -
Identifiability
tính đồng nhất được, -
Identifiable
/ ai´denti¸faiəbl /, Tính từ: có thể làm thành đồng nhất, có thể coi như nhau, có thể nhận... -
Identifiableness
Danh từ: tính có thể làm thành đồng nhất, tính có thể coi như nhau, tính có thể nhận ra, tính... -
Identification
/ ai,dentifi'keiʃn /, Danh từ: sự đồng nhất hoá, sự làm thành đồng nhất, sự nhận ra, sự nhận...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.