- Từ điển Anh - Việt
Ideology
Nghe phát âmMục lục |
/,adiə'ɔləʤi/
Thông dụng
Danh từ
Sự nghiên cứu tư tưởng
Ý thức hệ, hệ tư tưởng (của một giai cấp...)
- Marxist ideology
- ý thức hệ Mác-xít
Sự mơ tưởng, sự mộng tưởng
Chuyên ngành
Kinh tế
hệ tư tưởng
hình thái tư tưởng
ý thức hệ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- articles of faith , credo , creed , culture , dogma , ideas , outlook , philosophy , principles , system , tenets , theory , view , weltanschauung , beliefs , doctrine , ideals
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ideometabolic
ý chuyển hoá, -
Ideometabolism
ý chuyển hoá, -
Ideomotion
ý vậnđộng., -
Ideomotor
ý vậ, -
Ideomotor center
trung tâm ý vận, -
Ideomuscular
ý vận cơ, -
Ideophrenic
(thuộc) loạntư duy, -
Ideoplastia
tình trạng thụ động ám thị, -
Ideovascular
(thuộc) ý mạch, -
Iderinuria
sắt niệu, -
Ides
/ aidz /, Danh từ: ngày 15 tháng ba, năm, sáu hoặc tháng mười (theo lịch la mã cổ), -
Idigbo
gỗ idigo, -
Idio-
prefíx. chỉ đặc trưng cho cá thể., -
Idio-agglutinin
ngưng kết tố tự sinh, -
Idio-iso-agglutinin
đồng ngưng kết tố tự sinh, -
Idioblast
Danh từ: (sinh học) dị bào, biến tinh tự hình, mầm sống, tế bào đặc dị, -
Idioblastic
Tính từ: thuộc dị bào, -
Idiochromatic
từ sắc, -
Idiochromatin
chất nhiễm sắc sinh sản, -
Idiochromidia
nhiễm sắc thể giãnh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.