- Từ điển Anh - Việt
Iliad
Mục lục |
/´iliəd/
Thông dụng
Danh từ
Câu chuyện kể dài (đặc biệt theo truyền thống Hôme)
Một loạt chiến công thích hợp cho một thiên anh hùng ca
Một loạt những khổ đau và bất hạnh ( Iliad là thiên anh hùng ca Hy Lạp cổ miêu tả cuộc bao vây thành troa của người Hy Lạp)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Iliadelphus
thai đôi dính vùng xương chậu, -
Iliasacral
xương chậu cùng., -
Ilio-inguinal
(thuộc) vùng chậu bẹn, -
Iliococcygeal
(thuộc) xươg chậu-cụt, -
Iliococcygeal muscle
cơ chậu - cụt, -
Iliocolotomy
(thủ thuật) mở kết tràng vùng chậu, -
Iliocostal
(thuộc) xương chậu-sườn, -
Iliocostal ligament
dây chằng thắt lưng sườn, dây chằng chậu sườn, -
Iliocostal muscle
cơ chậu sườn, -
Iliocostal of loins
cơ chậu-sườn thắt lưng, -
Iliofemoral
(thuộc) xương chậu-đùi, -
Iliofemoral ligament
dây chằng chậu đùi, -
Iliofemoroplasty
(thủ thuật) tạo hình xuơng chậu-đùi, -
Iliohypogastric
(thuộc) xương chậu-hạ vị, -
Iliohypogastric nerve
dây thần kinh bụng sinh dục to, dây thần kinh chậu-hạ vị, -
Iliohypogastricnerve
dây thầnkinh bụng sinh dục to, dây thần kinh chậu-hạ vị, -
Ilioinguinal nerve
dây thần kinh chậu-bẹn, dây thần kinh sinh dục bé, -
Iliolumbar
(thuộc) vùng chậu-thắt lưng, -
Iliolumbar artery
động mạch chậu thắt lưng, -
Iliolumbar ligament
dây chằng chậu - thắt lưng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.