- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Image sensor
bộ (nhạy) cảm ảnh, bộ cảm biến hình ảnh, contact image sensor (cis), bộ cảm biến hình ảnh tiếp xúc -
Image sequence
dãy ảnh, trình tự ảnh, -
Image setter
thợ sắp ảnh, -
Image sever
máy chủ (lưu trữ) ảnh, -
Image signal
tín hiệu ảnh, tín hiệu hình, tín hiệu hình ảnh, -
Image size
kích thước ảnh, kích thước hình ảnh, -
Image space
vùng ảnh, không gian ảnh, -
Image stability
tính ổn định ảnh, -
Image stabilization
sự ổn định hình ảnh, -
Image steadiness
độ ổn định ảnh, -
Image storage
bộ nhớ ảnh, -
Image storage space
không gian nhớ hình ảnh, -
Image storage tube
đèn nhớ hình, ống ảnh có bộ nhớ, ống nhớ hình, ống nhớ, -
Image symbol set (lSS)
bộ ký hiệu hình ảnh, tập ký hiệu hình ảnh, -
Image synthesis
sự tổng hợp ảnh, -
Image table
bảng dữ liệu, -
Image transfer
sự chuyển ảnh, sự chuyển giao hình ảnh, sự truyền đạt ảnh, -
Image transfer coefficient
hệ số chuyển ảnh, hệ số truyền ảnh, -
Image transfer constant
hằng số chuyển ảnh, hằng số truyền ảnh, -
Image transfer exponent
số mũ truyền ảnh, số mũ truyền đạt ảnh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.