- Từ điển Anh - Việt
Immaterialise
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Cách viết khác immaterialize
Như immaterialize
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Immaterialism
Danh từ: thuyết phi vật chất, -
Immaterialist
Danh từ: người theo thuyết phi vật chất, -
Immateriality
/ ¸imətiəri´æliti /, danh từ, tính vô hình, tính phi vật chất, sự không quan trọng, -
Immaterialize
Ngoại động từ: phi vật chất hoá, làm cho không quan trọng, tầm thường hoá, -
Immaterialness
/ ¸imə´tiəriəlnis /, -
Immature
/ ¸imə´tjuə /, Tính từ: non nớt, chưa chín chắn, chưa chín muồi, Hóa học... -
Immature cataract
đục thể thủy tinh chưachín, -
Immature crystal
tinh thể chưa trưởng thành, -
Immature dough
bột nhào lên men chưa đủ, -
Immature erythrocyte
hồng cầu non, -
Immature fish
cá chưa thành thục, -
Immature infant
trẻ đẻ non, -
Immature labor
đẻ non, -
Immature soil
đất chưa trưởng thành, -
Immaturecataract
đục thể thủy tinh chưa chín, -
Immatureerythrocyte
hồng cầu non, -
Immatureimmersion
sự chìm xuống, sự ngập nước, -
Immatureimmersion of foundation
sự ngập hố móng, -
Immatureinfant
trẻ đẻ non,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.