- Từ điển Anh - Việt
Impact stress
Mục lục |
Cơ - Điện tử
==
Xây dựng
ứng suất do va đập
Kỹ thuật chung
tải trọng va chạm
ứng suất do va đập
ứng suất va chạm
ứng suất va đập
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Impact stresses
ứng suất do va đập, -
Impact study
nghiên cứu hiệu quả, -
Impact temperature
nhiệt độ do va đập, -
Impact tensile stress
ứng suất kéo khi va chạm, -
Impact tension
sự va chạm kéo, sự kéo va đập, sư va chạm kéo, lực kéo do va đập, -
Impact test
thí nghiệm va đập, thí nghiệm xung kích, sự thử nghiệm va đập, thử nghiệm va đập, sự thí nghiệm va đập, sự thử dát,... -
Impact test specimen
mẫu thử độ va đập, -
Impact tester
dụng cụ thử va đập, -
Impact testing
thủ nghiệm về va đập, -
Impact testing machine
máy thử va chạm, máy thử nghiệm va đập, -
Impact theory of line broadening
lý thuyết mở rộng vạch do va đập, -
Impact value
độ bền va đập, độ bền va chạm, độ bền va chạm, độ bền va đập, độ bền va đập, độ dai va đập, giá trị va đập,... -
Impact velocity
vận tốc va, vận tốc va đập, tốc độ va đập, -
Impact viscosity
độ nhớt va đập, -
Impact wave
sóng va chạm, -
Impact wheel
tuabin phun tự do, tuabin dòng phun tự do, -
Impact wrench
chìa vặn khí nén ép, cần siết hơi hoặc điện, clê kiểu va đập, -
Impact zone
vùng va chạm, -
Impacted
Tính từ: lèn chặt, nêm chặt, chật ních, đóng chặt, nêm cứng, -
Impacted fracture
gãy xương nêm chặt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.