- Từ điển Anh - Việt
Impermanence
Nghe phát âmMục lục |
/im'pə:mənəns/
Thông dụng
Cách viết khác impermanency
Danh từ
Sự không thường xuyên
Tính tạm thời, tính nhất thời, tính không lâu bền, tính không trường cửu, tính không vĩnh viễn
Vô thường
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Impermanency
/ im'pə:mənənsi /, như impermanence, -
Impermanent
Tính từ: không thường xuyên, năm khi mười hoạ, tạm thời, nhất thời, không lâu bền, không... -
Impermeability
/ im¸pə:miə´biliti /, Danh từ: tính không thấm nước, Xây dựng: độ... -
Impermeability factor
độ kín nước, hệ số không thấm nước, hệ số chảy, -
Impermeability layer
tầng chịu nước, tầng không thấm nước, -
Impermeability test
thử nghiệm tính không thấm nước, -
Impermeable
/ im´pə:miəbl /, Tính từ: không thấm được, không thấm nước, Xây dựng:... -
Impermeable barrier
tấm chắn không thấm, lớp đá không thấm nước, lớp không thấm, tầng không thấm nước, -
Impermeable concrete
bê tông không thấm, bê tông kín nước, bê-tông không thấm, -
Impermeable formation
đá không thấm nước, -
Impermeable foundation
nền không thấm nước, nền không thấm nước, -
Impermeable groin
kè không thấm nước, -
Impermeable ground
đất không thấm nước, đất không thấm nước, -
Impermeable layer
lớp không thấm, -
Impermeable material
vật liệu không thấm, -
Impermeable or impervious
không thấm chất lỏng, -
Impermeable rock
đá không thấm, đá không thấm nước, -
Impermeable seam
Địa chất: tầng không thấm (nước), vỉa không thấm (nước), -
Impermeable soil
đất không thấm nước, -
Impermeable soil layer
tầng đất kín nước,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.