- Từ điển Anh - Việt
Implicit rent
Mục lục |
Kinh tế
địa tô ẩn
tiền thuê ẩn
tiền tô
tô kim tiềm tàng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Implicit scope terminator
bộ kết thúc không rõ ràng, sự lựa chọn ngầm, -
Implicit selection
sự lựa chọn ngầm, -
Implicit type
ẩn ấn mẫu, -
Implicit type conversion
sự chuyển đổi kiểu ngầm, -
Implicit value
ẩn trị, -
Implicite
Toán & tin: ẩn, -
Implicitly
Phó từ: hoàn toàn, i trust my mother implicitly, tôi hoàn toàn tin tưởng mẹ tôi -
Implicitness
Danh từ: sự ngấm ngầm; sự ẩn ý, sự hoàn toàn, sự tuyệt đối, -
Implicity
như implicitness, tính ẩn, sự chỉ định gián tiếp, -
Implied
/ ɪmˈplaɪd /, Tính từ: ngụ ý, bao hàm, ám chỉ; mặc nhiên, Nghĩa chuyên... -
Implied DO
lệnh do hàm ý, -
Implied addressing
địa chỉ hóa ẩn, sự định địa chỉ ẩn, lập địa chỉ bao hàm, lập địa chỉ hàm ý, lập địa chỉ ngầm định, -
Implied agency
đại lý đương nhiên, -
Implied basement
móng ngầm, -
Implied condition
điều kiện quy định, điều kiện hàm ẩn, điều kiện mặc thị, điều kiện ngụ ý, nghĩa vụ ẩn tang, nghĩa vụ ẩn tàng,... -
Implied contract
hợp đồng mặc nhiên, hợp đồng ngụ ý, -
Implied expression
biểu thức ẩn, -
Implied renewal
sự tiếp tục (thuê) mặc nhiên, -
Implied terms
các điều kiện ngụ ý, điều kiện suy định (của một hợp đồng), điều kiện hàm ẩn, -
Implied trust
sự cho chịu mặc hứa, tín thác mặc hứa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.