- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Imprest cash
tiền mặt tạm ứng có mức quy định, -
Imprest fund
quỹ tạm ứng có mức quy định, quỹ tiền mặt, -
Imprest system
chế độ chi vặt, -
Imprimatur
/ ¸impri´meitə /, Danh từ: giấy phép in sách (do sự đồng ý của giáo hội la mã), (nghĩa bóng)... -
Imprimis
/ im´praimis /, phó từ, trước hết, trước tiên, -
Imprimitive
phi nguyên thủy, imprimitive group, nhóm phi nguyên thủy -
Imprimitive.
Toán & tin: nhóm phi nguyên thuỷ, -
Imprimitive group
nhóm phi nguyên thủy, -
Imprimitivity
tính phi nguyên thủy, -
Imprint
/ im´print /, Danh từ: dấu vết, vết in, vết hằn, Ảnh hưởng sâu sắc, phần ghi của nhà xuất... -
Imprint position
vị trí đóng dấu, vị trí in, -
Imprinter
bản in, dụng cụ dập nổi, máy đóng dấu, máy in, sự in, -
Imprinting
Danh từ: quá trình con vật nhỏ hoà đồng với đồng loại của nó, sự đóng dấu, sự in, ấn... -
Imprison
/ im'prizn /, Ngoại động từ: bỏ tù, tống giam, giam cầm, hình thái từ:... -
Imprisonable
Tính từ: có thể bỏ tù, có thể giam cầm, -
Imprisonment
/ im'priznmənt /, Danh từ: sự bỏ tù, sự tống giam, hình phạt tù, Từ đồng... -
Improbability
/ im¸prɔbə´biliti /, danh từ, tính không chắc có thực, tính không chắc sẽ xảy ra, cái không chắc có thực, cái không chắc... -
Improbable
/ im´prɔbəbl /, Tính từ: không chắc, không chắc có thực, không chắc sẽ xảy ra; đâu đâu,Improbableness
như improbability,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.