- Từ điển Anh - Việt
Impulsing
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Cơ - Điện tử
Sự phát xung, sự kích thích bằng xung
Kỹ thuật chung
sự phát xung
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Impulsion
/ im'pʌlʃn /, Danh từ: sự đẩy tới, sức đẩy tới, sự bốc đồng; cơn bốc đồng, sự thúc... -
Impulsion fan
máy quạt ép gió, -
Impulsive
/ ɪmˈpʌlsɪv /, Tính từ: Đẩy tới, đẩy mạnh, hấp tấp, bốc đồng, thôi thúc, thúc đẩy, (kỹ... -
Impulsive force
cường độ xung, lực xung, -
Impulsive insanity
bệnh tâm thần xung động, -
Impulsive interference
giao thoa xung động, -
Impulsive load
tải trọng xung động, tải trọng va đập, tải trọng động, -
Impulsive noise
tạp nhiễu xung, tạp âm xung, -
Impulsiveinsanity
bệnh tâm thần xung động, -
Impulsively
Phó từ: hấp tấp, bốc đồng, Từ đồng nghĩa: adverb, hastily , impetuously... -
Impulsiveness
/ im´pʌlsivnis /, danh từ, tính hấp tấp, tính bốc đồng, -
Impulsiveness ratio
tỉ số xung, -
Impunity
/ im´pju:niti /, Danh từ: sự được miễn hình phạt; sự không bị trừng phạt, sự không bị thiệt... -
Impure
/ im'pjuə /, Tính từ: không trong sạch, không tinh khiết; dơ bẩn, ô uế, không trinh bạch, không... -
Impure clay
đất sét làm gạch, -
Impure flutter
cuồng động tâm nhĩ loạn nhịp, -
Impure product
tạp chất, -
Impure public goods
hàng công cộng có pha tạp, hàng công cộng không thuần túy, -
Impureflutter
cuồng động tâm nhĩ loạn nhịp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.