- Từ điển Anh - Việt
Incentive bonus
Mục lục |
Kinh tế
tiền thưởng
tiền thưởng khích lệ
tiền thưởng kích lệ
tiền thưởng năng suất
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Incentive discount
bớt giá khuyến khích, chiết khấu khuyến khích, giảm giá khuyến khích, sự bớt giá khuyến khích, -
Incentive export system
chế độ khuyến khích xuất khẩu, -
Incentive fare
giá biểu khuyến khích, giá cước du lịch, giá vé khuyến khích, -
Incentive fee
thù lao kích lệ, -
Incentive inception
sự khởi đầu, sự bắt đầu, điểm xuất phát, vị trí ban đầu, -
Incentive marketing
tiếp thị khuyến khích, -
Incentive measures
các biện pháp khuyến khích, -
Incentive operation
sự làm việc có thưởng, -
Incentive packs
bao bì khuyến khích, -
Incentive pay (ment)
tiền lương khuyến khích, -
Incentive price
giá khuyến khích, -
Incentive program
chương trình khích lệ, -
Incentive reduction
sự giảm miễn có tính khích lệ, -
Incentive share
cổ phiếu khuyến khích, -
Incentive stock option
quyền chọn chứng khoán khích lệ, -
Incentive travel
chuyến du lịch khuyến khích, chuyến du lịch thưởng, -
Incentive wage
Danh từ: tiền lương theo sản phẩm (nhằm khuyến khích sản xuất), tiền lương có thưởng, tiền... -
Incept
/ in´sept /, Nội động từ: khởi đầu, bắt đầu (một quá trình học tập...), bắt đầu thi tốt... -
Inception
/ in´sepʃən /, Danh từ: sự khởi đầu, sự bắt đầu, sự bắt đầu thi tốt nghiệp (cử nhân...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.