- Từ điển Anh - Việt
Incidental revenue
Nghe phát âmMục lục |
Kinh tế
thu nhập linh tinh
thu nhập phụ
thu nhập tình cờ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Incidental time
thời gian linh tinh, thời gian phụ, -
Incidentally
/ insi´dentəli /, Phó từ: ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ, nhân tiện, nhân thể, nhân đây,Incidentalness
Danh từ: tính ngẫu nhiên, tính tình cờ, tính chất phụ,Incidentals
những món tiêu thụ,Incidentless
Tính từ: Ít có chuyện xảy ra,Incilled drop
dốc nước,Incinerate
/ in´sinə¸reit /, Ngoại động từ: Đốt ra tro, thiêu, hoả táng, Xây dựng:...Incinerated
đốt, nung, thiêu,Incinerating installation
thiết bị đốt rác,Incineration
/ in¸sinə´reiʃən /, Danh từ: sự đốt ra tro, sự thiêu, sự hoả táng, Y...Incineration ash
phần cặn do đốt cháy,Incineration at Sea
Đốt trên biển, sự đổ bỏ rác thải bằng cách đốt ngoài biển trên những tàu đốt được thiết kế đặc biệt.Incineration house
nhà đốt rác,Incineration of garbage
sự đốt rác,Incineration of rubbish
sự đốt rác,Incineration residue
phần cặn do đốt cháy,Incineration train
dãy thiêu kết,Incinerator
/ in´sinə¸reitə /, Danh từ: lò đốt rác, lò thiêu; lò hoả táng, người thiêu; người hoả táng,...Incinerette
thiêu đốt ra tro,Incipience
/ in´sipiəns /, danh từ, sự chớm, sự chớm nở, sự mới bắt đầu, sự phôi thai, giai đoạn chớm nở, giai đoạn bắt dầu,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.