- Từ điển Anh - Việt
Increase in stock
Xem thêm các từ khác
-
Increase in the cost of living
sự gia tăng giá cả sinh hoạt, -
Increase in the discount rate
sự tăng thêm mức chiết khấu, -
Increase in value
sự tăng giá trị (tài sản...) -
Increase in wages
sự tăng lương, -
Increase of action
tăng tác dụng, -
Increase of budget
sự bổ sung ngân sách, sự tăng thêm ngân sách, -
Increase of capital
sự tăng gia tư bản, -
Increase of coordinates
số gia tọa độ, -
Increase of function
số gia của hàm số, -
Increase of gauge
sự mở rộng khổ đường sắt, -
Increase of production and practise
tăng gia sản xuất và thực hành tiết kiệm, -
Increase of resistance
sự gia tăng sức bền, sự gia tăng sức chịu, -
Increase of risk
sự tăng thêm rủi ro, -
Increase of strength with age
tăng độ bền theo tuổi (bê-tông), -
Increase of supply
sự tăng thêm mức cung, -
Increase of tidal action
sự tăng tác dụng của triều, -
Increase of working hours
sự tăng thêm giờ làm, thời gian làm việc, -
Increase or Decrease of Costs
tăng hoặc giảm chi phí, -
Increase or decrease of costs
tăng hoặc giảm chi phí, -
Increase paragraph spacing
tăng khoảng cách giữa các đoạn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.