- Từ điển Anh - Việt
Incurvature
Nghe phát âmMục lục |
/in´kə:vətʃə/
Thông dụng
Cách viết khác incurvation
Như incurvation
Chuyên ngành
Xây dựng
bẻ cong vào
sự uốn cong vào
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Incurve
Ngoại động từ: uốn cong vào, bẻ cong vào, bẻ cong vào, uốn cong vào, -
Incus
/ ´iηkəs /, Danh từ: (giải phẫu) xương đe (trong tai), -
Incuse
/ in´kju:z /, Tính từ: bị rập vào, bị khắc vào (dấu ở đồng tiền...), Danh... -
Incyclophoria
lác ẩn vòng trong, lác ẩn vòng trong., -
Incyclotropia
lác vòng trong, -
Indaba
Danh từ: cuộc họp (thổ dân nam-phi), -
Indagation
thăm khám bằng ngón tay thăm khám kỹ thăm bộ sinh dục ngoài cuối kỳ cữ, -
Indanthorone dye
thuốc nhuộm hoàn nguyên, thuốc nhuộm inđantren, -
Indanthrone blue dye
thuốc nhuộm xanh lơ inđantren, -
Indebted
/ /in'detid /, Tính từ: mắc nợ, mang ơn, đội ơn, hàm ơn, Kỹ thuật chung:... -
Indebtedness
/ in´detidnis /, Danh từ: sự mắc nợ; công nợ; số tiền nợ, sự mang ơn, sự hàm ơn, Kỹ... -
Indebtedness date
ngày kết thúc tài khóa, -
Indecency
/ in´di:sənsi /, danh từ, sự không đứng đắn, sự không đoan trang, sự không tề chỉnh; sự không hợp với khuôn phép, sự... -
Indecent
/ in´di:sənt /, Tính từ: không đứng đắn, không đoan trang, không tề chỉnh; không hợp với khuôn... -
Indecent assault
danh từ, tấn công (kích thích tình dục (như) ng chưa phải là cưỡng hiếp), -
Indecent exposure
danh từ, tội ở truồng nơi công cộng, tội công xúc tu sĩ, -
Indecently
Phó từ: khiếm nhã, sỗ sàng, -
Indeciduate
Tính từ: (sinh vật học) không rụng (lá, sừng súc vật...), (thực vật học) thường xanh (cây) -
Indeciduous
/ ¸indi´sidjuəs /, tính từ, (sinh vật học) không rụng (lá, sừng súc vật), -
Indecipherability
/ 'indi,saifərə'biliti /, danh từ, tính không thể đọc ra được; tính không thể giải đoán được,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.