- Từ điển Anh - Việt
Index number
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
số chỉ số
Kinh tế
chỉ số
số chỉ số
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Index number of consumer prices
chỉ số giá cả tiêu thụ, -
Index number of farm output
chỉ số sản xuất nông nghiệp, -
Index number of imports and exports
chỉ số xuất nhập khẩu, -
Index number of industrial production
chỉ số sản xuất công nghiệp, -
Index number of wholesale prices
chỉ số giá bán sỉ, -
Index of a circuit
chỉ số của một mạch, -
Index of a point relative to a curve
cấp của một điểm đối với một đường cong, -
Index of a pseudo-euclidian space, of a non-euclidian space
chỉ số của một không gian giả ơclit, phi ơclit, -
Index of a subgroup
chỉ số của một nhóm con, -
Index of activity
chỉ số hoạt tính, -
Index of air noise reduction
chỉ tiêu cách ly tiếng ồn không khí, -
Index of business
chỉ số thương nghiệp, -
Index of cementation
chỉ số kết dính, -
Index of cost of living
chỉ số mức sống tối thiểu, chỉ số (phí tổn) sinh hoạt, -
Index of dense
chỉ số độ chặt, -
Index of determination
chỉ số xác định, -
Index of exchange rates
chỉ số giá hối đoái, -
Index of excursion of uterus
chỉ số chuyển dịch củatử cung, -
Index of impact noise reduction
chỉ tiêu cách li tiếng ồn va đập, -
Index of indices
chia số, số mũ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.