- Từ điển Anh - Việt
Indicatio
Xem thêm các từ khác
-
Indication
/ ,indi'kei∫n /, Danh từ: sự chỉ; số chỉ, sự biểu thị, sự biểu lộ; dấu hiệu, (y học) sự... -
Indication code
mã chỉ thị, -
Indication error
sai số chỉ báo, sao số chỉ, sai số chỉ thị, sai số chỉ thị, -
Indication meter
chỉ thị kế, -
Indication of charge
sự chỉ báo tiền thuế, -
Indication of duration
sự chỉ báo thời hạn, -
Indication of interest
dấu hiệu quan tâm, -
Indication of priority
sự chỉ báo ưu tiên, -
Indication of source
sự chỉ dẫn nguồn, -
Indication of subjective loudness
sự chỉ báo âm lượng chủ quan, -
Indication primitive
gốc chỉ thị, -
Indication range
khoảng chỉ báo, khoảng chỉ thị, -
Indication sign
tín hiệu chỉ dẫn, -
Indicative
/ in´dikətiv /, Tính từ: tỏ ra, ra ý, ngụ ý, biểu lộ, biểu thị, (ngôn ngữ học) indicative mood... -
Indicative data
dữ liệu chỉ thị, -
Indicative mark
dấu hiệu chỉ thị (trên bao bì hàng hóa), -
Indicative price
giá chỉ thị, -
Indicator
/ ˈɪndɪˌkeɪtər /, Danh từ: người chỉ, dụng cụ chỉ cho biết, đồng hồ báo cho biết, (hoá... -
Indicator-diagram
Danh từ: biểu đồ chỉ thị,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.