- Từ điển Anh - Việt
Inert gas
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Danh từ
(hoá học) khí trơ
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
khí kém hoạt động
khí trơ
Địa chất
khí trơ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Inert gas-shielded
được bọc bằng khí trơ, được chắn bằng khí trơ, -
Inert gas are welding
hàn hồ quang trong khí trơ, -
Inert gas blanketing
lớp phủ khí trơ, lớp phủ kín bảo vệ, -
Inert gas carbon arc welding
hàn hồ quang cacbon trong khí trơ, -
Inert gas circuit
sơ đồ khí trơ, -
Inert gas extinguishing system
hệ thống chữa cháy bằng khí trơ, -
Inert gas sealing
sự gấp mép trong môi trường khí trơ, -
Inert gas shield
bảo vệ bằng khí trơ, sự bọc khí trơ, -
Inert gas welding
sự hàn trong khí trơ, -
Inert gene
gentrơ, -
Inert primer
ngòi nổ chậm, -
Inert reel
tang quán tính, -
Inert solvent
dung môi trơ, -
Inert zone
vùng trơ, vùng câm, vùng không nhạy, -
Inertance
độ quán tính, quán tính âm thanh, âm quán, -
Inertia
/ i´nə:ʃjə /, Danh từ: (vật lý) tính ì; quán tính, tính trì trệ, sự không chịu thay đổi, (y... -
Inertia about the axis moment
quán tính so với trục, -
Inertia coefficient
hệ số quán tính, -
Inertia constant
hằng số quán tính, -
Inertia conveyor
băng tải quán tính,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.