- Từ điển Anh - Việt
Inertial Upper Stage (IUS)
Xem thêm các từ khác
-
Inertial accelerometer
gia tốc kế quán tính, -
Inertial confinement
sự giam bằng quán tính, sự giữ bằng quán tính, -
Inertial coordinate
tọa độ quán tính, -
Inertial coordinates
tọa độ quán tính, -
Inertial dust separator
bộ tách bụi (kiểu) quán tính, -
Inertial force
lực quán tính, lực quán tính, -
Inertial frame
hệ quán tính, hệ (quy chiếu) quán tính, hệ quy chiếu quán tính, -
Inertial frame of reference
hệ quy chiếu quán tính, -
Inertial guidance
sự hướng dẫn quán tính, -
Inertial map
ánh xạ không cốt yếu, -
Inertial mass
khối lượng quán tính, khối lượng ì, khối lượng quán tính, -
Inertial motion
chuyển động quán tính, -
Inertial navigation
đạo hàng quán tính, inertial navigation system (ins), hệ đạo hàng quán tính -
Inertial navigation system (INS)
hệ đạo hàng quán tính, -
Inertial platform
bàn máy quán tính, -
Inertial reference frame
hệ quy chiếu quán tính, -
Inertial reference system
bộ phát hiện quán tính, bộ tách sóng quán tính, -
Inertial resistance
sức cản quán tính, -
Inertial sensor
bộ cảm biến quán tính, -
Inertial separator
máy tách bằng quán tính, máy chiết ly quán tính, máy tách quán tính,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.