- Từ điển Anh - Việt
Information Management System/Virtual Storage (IMS/VS)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Information Management System (IMS)
hệ thống quản lý thông tin, -
Information Market Policy Actions (IMPACT)
hiệu quả của chính sách thị trường thông tin, -
Information Message (INF)
tin báo thông tin, -
Information Network System (INS)
hệ thống mạng thông tin, -
Information Networking Architecture (INA)
kiến trúc nối mạng thông tin, -
Information PDU (i-PDU)
pdu thông tin, -
Information Presentation Facility Compiler (IBM) (IPFC)
trình biên dịch của phương tiện trình diễn thông tin (ibm), -
Information Processing System (IPS)
hệ thống xử lý thông tin, -
Information Protection Task Force (IPTF)
lực lượng đặc nhiệm bảo vệ thông tin, -
Information Provider
nhà cung cấp thông tin, -
Information Provider (IP)
nhà cung cấp thông tin, -
Information Reporting Program-Bulletin Board System (IRP-BBS)
chương trình báo cáo thông tin-hệ thống bảng thông báo, -
Information Request Message (INR)
tin báo yêu cầu thông tin, -
Information Request Response (IRR)
đáp ứng yêu cầu thông tin, -
Information Resource Dictionary (IRD)
từ điển nguồn thông tin, thư mục tài nguyên thông tin, -
Information Resource Dictionary System (IRDS)
hệ thống từ điển nguồn thông tin, hệ thống từ điển tài nguyên thông tin, hệ thống thư mục tài nguyên thông tin, -
Information Resource Management (IRM)
quản lý nguồn thông tin, quản lý tài nguyên thông tin, -
Information Retrieval Experiment (IRX)
thực nghiệm phục hồi thông tin, -
Information Separator Four (Unit Separator) (IS4 (US))
dấu phân cách thông tin bốn (phân cách khối), -
Information Separator One (Unit Separator) (ISI (US))
dấu phân cách thông tin một (phân cách khối),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.