- Từ điển Anh - Việt
Inland marine insurance
Mục lục |
Kinh tế
bảo hiểm đường nội thủy
bảo hiểm vận tải đường sông
bảo hiểm vận tải đường thủy trong nước
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Inland money order
phiếu chuyển tiền trong nước, thư chuyển tiền trong nước, -
Inland navigation
giao thông thủy nội địa, ngành hàng hải nội địa, sự đạo hàng đường sông, sự vận tải đường sông, giao thông đường... -
Inland navigation canal
kênh giao thông nội địa, -
Inland note
phiếu khoán trong nước, -
Inland parcel
bưu kiện trong nước, -
Inland place of discharge
địa điểm dỡ hàng trong nước, -
Inland plain
đồng bằng nội địa, đồng bằng nội địa, -
Inland point of shipment
điểm chất hàng chở đi, -
Inland port
cảng nội địa, cảng sông, cảng nội địa, cảng nội địa, -
Inland revenue stamp
niêm thuế vụ, -
Inland sea
biển nội địa, biển nội địa, -
Inland shipping exchange
sở giao dịch vận tải đường sông, -
Inland steamer
tàu hơi nước nội địa, -
Inland telegram
điện báo trong nước, -
Inland telegraph network
mạng điện tín nội địa, -
Inland trade
sự buôn bán trong nước, nội thương, -
Inland traffic
giao thông nội địa, -
Inland transport
vận tải trong nước, -
Inland transportation charge
phí vận tải trong nước, -
Inland water-borne transport
vận tải đường thủy trong nước,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.