- Từ điển Anh - Việt
Inlet hole
Xem thêm các từ khác
-
Inlet jumper
cáp nối vào, -
Inlet manifold
ống nhánh dẫn vào, ống nạp (động cơ), ống nạp, cổ góp hút, cụm ống hút, ống nạp, ống góp hơi nạp, ống hút, -
Inlet muffler
bộ giảm âm vào, bộ tiêu âm vào, -
Inlet nozzle
vòi phun nạp, -
Inlet opening
miệng cống lấy nước, lỗ lấy nước vào, lỗ nước vào, cửa lấy nước, cửa vào, lỗ vào, lối vào, -
Inlet orifice
cửa vào, lỗ vào, lối vào, -
Inlet outlet
cống lấy nước, cửa ra, -
Inlet over exhaust engine (IOE engine)
động cơ có đường nạp nằm trên đường thải, -
Inlet passage
kênh dẫn vào, đường hút, -
Inlet pipe
đường ống lấy nước, ống lấy nước vào, ống dẫn vào, ống dẫn nước đến, ống vào, Địa chất:... -
Inlet port
cửa vào, lỗ hút vào, lỗ vào, lối vào, lỗ nạp, rãnh vào, -
Inlet port or US intake port
cổng nạp, -
Inlet pressure
áp lực tại cửa vào, áp suất nạp vào, áp suất (lối) vào, áp suất hơi vào, áp suất ở cửa vào, áp lực đầu vào, áp... -
Inlet side
phía nạp vào, phía hút vào, -
Inlet silencer
bộ giảm âm vào, bộ tiêu âm vào, -
Inlet sill
ngưỡng âu trên, -
Inlet slot
khe hút, khe nạp, -
Inlet stroke
hành trình nạp, hành trình hút, thì (kì) nạp, -
Inlet submerged culvert
cống bán áp, -
Inlet temperature
nhiệt độ ở cửa vào, nhiệt độ xả, nhiệt độ đầu vào, nhiệt độ hút, inlet temperature control, điều chỉnh nhiệt độ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.