- Từ điển Anh - Việt
Input/output reference
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Input/output referencing
sự tham chiếu nhập/xuất, sự tham chiếu ra/vào, -
Input/output register
thanh ghi nhập/xuất, thanh ghi vào/ra, -
Input/output routines
thủ tục vào/ra, thủ tục nhập/xuất, -
Input/output section
đoạn vào/ra, phần nhập/xuất, -
Input/output statement
câu lệnh nhập/xuất, câu lệnh vào/ra, -
Input/output supervisor (IOS)
bộ giám sát nhập/xuất, bộ giám sát vào/ra, -
Input/output switching (IOS)
chuyển mạch nhập/xuất, sự chuyển mạch vào/ra, -
Input/output switching module
môđun chuyển mạch vào/ra, -
Input/output system (IOP)
hệ thống nhập/xuất, -
Input/output system (IOS)
hệ thống nhập/xuất, hệ thống vào/ra, -
Input/output traffic control
sự điều khiển lượng nhập/xuất, sự điều khiển lượng vào/ra, -
Input/output transaction area (IOTA)
miền giao dịch ra/vào, vùng giao dịch nhập/xuất, -
Input/output unit
đơn vị nhập/xuất, thiết bị vào/ra, -
Input/output window
cửa sổ nhập/xuất, cửa sổ vào/ra, -
Input Circuit (IC)
mạch vào, -
Input Longitudinal Interference Loss (ILIL)
suy hao đầu vào do can nhiễu dọc tuyến, -
Input MUX (IM)
bộ ghép kênh đầu vào, -
Input Message Acknowledgement (IMA)
báo nhận tin đầu vào, -
Input Output Broad Band (IOBB)
băng rộng đầu vào đầu ra, -
Input String (INS)
chuỗi đầu vào,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.