- Từ điển Anh - Việt
Inspissate
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Ngoại động từ
Làm dày, làm đặc, cô lại
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Inspissate juice
nước quả đặc, -
Inspissated
đã cô đặc, -
Inspissated bile syndrome
hội chứng cô đặc mật, -
Inspissated cerumen
ráy tai khô, -
Inspissated deposit
chất lắng đã ngưng kết, -
Inspissated oil
dầu mỏ đặc quánh, -
Inspissation
Danh từ: sự làm dày, sự làm đặc, sự cô lại, sự cô đặc, sự ngưng kết, sự làm đặc lại,... -
Inspissations
cô đặc, -
Inspissator
máy cô, -
Inspuare
hình vuông nội tiếp, -
Inst.
viết tắt, viện, cơ quan ( institution), của tháng này ( of... th instant) -
Instability
/ ¸instə´biliti /, Danh từ: tính không ổn định, tính không kiên định, tính không vững, Toán... -
Instability (of demand)
sự bất ổn định (của mức cầu), -
Instability of rotating Couette flow
tính không ổn định của dòng couette quay, -
Instability phenomena
hiện tượng không ổn định, -
Instability zone
vùng không ổn định, vùng không ổn định, -
Instabillation cost
chi phí lắp ráp, -
Instable
Tính từ: không ổn định, không kiên định, không vững, không bền, không ổn định, mất ổn... -
Instable equilibrium
sự cân bằng không bền, bù không ổn định, -
Instable ground
đất không ổn định,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.