- Từ điển Anh - Việt
Installation work
Nghe phát âmMục lục |
Xây dựng
công tác lắp đặt
công trình lắp đặt
Cơ - Điện tử
Công việc lắp đặt, công việc lắp ráp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Installationen tapping saddle
vòng kẹp ren, -
Installed
định vị, thiết lập, total capacity of installed power-units, công suất thiết lập -
Installed First Cost (IFC)
chi phí lắp đặt đầu tiên, -
Installed capacity
công suất quy định, công suất đặt, công suất lắp đặt, công suất thiết kế, năng suất thiết đặt, gross installed capacity,... -
Installed height
chiều cao lắp đặt, -
Installed load
tải lắp đặt, công suất lắp đặt, -
Installed power
công suất đặt, công suất lắp đặt, installed power reserve, dự trữ công suất đặt, installed power reserve factor, hệ số dự... -
Installed power reserve
dự trữ công suất đặt, installed power reserve factor, hệ số dự trữ công suất đặt -
Installed power reserve factor
hệ số dự trữ công suất đặt, -
Installed user program (IUP)
chương trình do người dùng cài đặt, -
Installed value
giá trị các thiết bị, giá trị đã thiết đặt, -
Installer
/ in´stɔlə /, Danh từ: người đặt (hệ thống máy móc...), Toán & tin:... -
Installer (installation program)
bộ cài đặt, chương trình cài đặt, trình cài đặt, -
Installing
lắp đặt, lắp đặt, -
Installing mechanic
thợ (máy) lắp ráp, -
Installing of equipment of proprietor
công tác lắp thiết bị chủ yếu, -
Installment
/ in'stɔ:lmənt /, như instalment, Nghĩa chuyên ngành: khoản trả mỗi lần, phần trả mỗi lần,Installment accounts payable
nợ phải trả nhiều kỳ,Installment accounts receivable
nợ phải thu nhiều kỳ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.