- Từ điển Anh - Việt
Instantaneous frequency measurement
Nghe phát âmMục lục |
Điện tử & viễn thông
đo tần số tức thời
Điện
sự đo tần số tức thời
Xem thêm các từ khác
-
Instantaneous fuse
kíp nổ tức thời, Địa chất: kíp nổ tức thời, -
Instantaneous fusing
ngòi nổ (nổ) tức thì, -
Instantaneous heat gain
sự thừa nhiệt tức thời, -
Instantaneous kinetic energy
động năng tức thời, -
Instantaneous load
tải trọng ngắn hạn, tải trọng tức thời, tải tức thời, -
Instantaneous loss of stability
sự mất ổn định tức thời, -
Instantaneous maximum discharge
lưu lượng đỉnh lũ tức thời, -
Instantaneous measurement
phép đo tức thời, -
Instantaneous overcurrent relay
rơle quá dòng tức thời, -
Instantaneous plane-parallel motion
chuyển động song phẳng tức thời, -
Instantaneous power
công suất tức thời, công suất tức thời, -
Instantaneous readout
sự đọc ra tức thời, -
Instantaneous recording
phép ghi tức thời, sự ghi tức thời, -
Instantaneous relay
rơle tác động tức thời, rơle tức thời, -
Instantaneous release
sự ngắt tức thời, cấu ngắt tức thời, sự nhả tức thời, -
Instantaneous rupture
sự hỏng tức thời, sự phá hủy tức thời, -
Instantaneous sample
mẫu tức thời, -
Instantaneous sampling
thử tức thời, -
Instantaneous sound power
công suất âm thanh tức thời, -
Instantaneous sound pressure
áp suất âm thanh tức thời,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.