- Từ điển Anh - Việt
Instruction code
Nghe phát âmMục lục |
Đo lường & điều khiển
mã chỉ thị
Kỹ thuật chung
mã lệnh
- computer instruction code
- mã lệnh máy tính
- machine instruction code
- mã lệnh máy
- mode instruction code
- mã lệnh chế độ
mã máy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Instruction coding
mã hóa lệnh, -
Instruction complement
phần bổ sung lệnh, -
Instruction constant
hằng số lệnh, -
Instruction control unit
bộ điều khiển lệnh, bộ hướng dẫn điều khiển, đơn vị chỉ thị điều khiển, khối điều khiển lệnh, -
Instruction counter
máy chỉ thị, bộ đếm lệnh, -
Instruction cycle
chu trình lệnh, vòng lệnh, chu trình chỉ thị, -
Instruction cycle time
thời gian chu kỳ lệnh, -
Instruction deck
tập lệnh, -
Instruction decoder
bộ giải mã lệnh, -
Instruction decoding
sự giải mã lệnh, -
Instruction element (IE)
phần tử lệnh, thành phần lệnh, -
Instruction execution
sự thực hiện chỉ thị, sự thực hiện lệnh, parallel instruction execution, sự thực hiện lệnh song song -
Instruction execution retry
chạy thử lại lệnh, -
Instruction fetch cycle
vòng tìm nạp lệnh, -
Instruction fetch unit
đơn vị tìm nạp lệnh, -
Instruction fetching
sự nạp lệnh, sự tìm nạp lệnh, -
Instruction for opening
hướng dẫn mở, -
Instruction for use
hướng dẫn sử dụng, -
Instruction format
khuôn lệnh, dạng thức lệnh, định dạng lệnh, format lệnh, -
Instruction frequency
tần số lệnh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.