- Từ điển Anh - Việt
Insurable property
Xem thêm các từ khác
-
Insurable risk
rủi ro (có thể) được bảo hiểm, rủi ro có thể bảo hiểm, -
Insurable subject matter
vật chủ đích bảo hiểm, -
Insurable valuation
giá trị có thể bảo hiểm, -
Insurable value
giá trị có thể bảo hiểm, giá trị (có thể) bảo hiểm, giá trị có thể bảo hiểm, -
Insurance
/ in'ʃuərəns /, Danh từ: sự bảo hiểm, tiền đóng bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm, Hóa... -
Insurance, Evidence and Terms of
bằng chứng và những điều khoản bảo hiểm, -
Insurance, Remedy on Failure to Insure
biện pháp đối với việc không đóng bảo hiểm, -
Insurance adjuster
chuyên viên tính toán bảo hiểm, -
Insurance against all risks
bảo hiểm mọi rủi ro, -
Insurance against breakage
bảo hiểm gẫy (hỏng, đổ vỡ), bảo hiểm bể, -
Insurance against exchange risk
bảo hiểm rủi ro hối đoái, -
Insurance against fire
bảo hiểm hoả hoạn, -
Insurance against litigation
bảo hiểm tố tụng, -
Insurance against non-performance
bảo hiểm không thi hành khế ước, -
Insurance against strike
số tiền bảo hiểm, -
Insurance against war risks
bảo hiểm rủi ro chiến tranh, -
Insurance agent
nhân viên bảo hiểm, người đại lý bảo hiểm, nhân viên bảo hiểm, -
Insurance amount
số tiền bảo hiểm, -
Insurance and freight
điều kiện giao hàng đường biển cif, -
Insurance appraiser
người đánh giá bảo hiểm, người giám định bảo hiểm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.