- Từ điển Anh - Việt
Intake channel
Xem thêm các từ khác
-
Intake dam
đập lấy nước, đập lấy nước, tường chắn, -
Intake discharge
lưu lượng cống lấy nước, lưu lượng vào, -
Intake elevation
độ cao cửa lấy nước, -
Intake fort
cụm hút khí, -
Intake gallery
hành lang lấy nước, hầm lấy nước vào, -
Intake gate
cửa cống lấy nước, cổng dẫn nước, -
Intake grille
ghi lấy gió, miệng lưới lấy khí vào, cửa hút, -
Intake guide vane
cánh dẫn hướng vào, -
Intake head
cột nước cống lấy nước, -
Intake header
ống chính lấy nước vào, -
Intake heading
cửa van nước vào, công trình lấy nước vào, -
Intake hole
giếng khoan thu nước, Địa chất: giếng khoan thu nước, -
Intake level
Địa chất: lò bằng dẫn gió vào, -
Intake losses
tổn thất hút, -
Intake louver
miệng hút (áp mái), -
Intake louvre
miệng hút (áp mái), -
Intake manifold
ống góp (hút), cổ hút khí, ống dẫn khí nạp, cổ góp hút, ống nạp, ống góp hơi nạp, ống hút, ống hút, ống nạp, -
Intake mouth
đầu thu nước, miệng thu nước, van thu nước, cửa lấy nước, -
Intake opening
cửa hút, lỗ hút, lối hút, lỗ hút, cửa hút vào, -
Intake orifice
cửa hút, lỗ hút, lối hút,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.