- Từ điển Anh - Việt
Intake structure
Mục lục |
Kỹ thuật chung
công trình lấy nước vào
Xây dựng
công trình lấy nước
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Intake system
hệ nạp, hệ thống hút vào, -
Intake tank
thùng góp, thùng nhận, thùng thu, -
Intake temperature
nhiệt độ khí nạp, nhiệt độ ở cửa vào, nhiệt độ vào, nhiệt độ hút, -
Intake tower
tháp lấy nước (dưới đập), tháp lấy nước vào, tháp lấy nước, tháp tiếp nhận, -
Intake trough
máng nạp liệu, máy nạp liệu, -
Intake tunnel
đường hầm dẫn nước vào, hầm lấy nước vào, -
Intake value
van nạp, giá trị hàng nhận chở, -
Intake valve
van nạp, van vào, van nạp, van nạp (xupáp hút), xupáp nạp, -
Intake velocity
tốc độ nạp, -
Intake ventilation
sự lấy gió vào, sự quạt vào, -
Intake volume
thể tích hút, -
Intake weight
trọng lượng hàng nhận chở, -
Intake well
giếng bơm nén, -
Intake works
công trình chuyển dòng, công trình lấy nước vào, -
Intaking
sự hút vào, sự nạp vào, sự hút vào, -
Intal
Danh từ: nhãn hiệu -dùng cho loại thuốc chữa hen sodium cromoglycate, -
Intangibility
Danh từ: tính không thể sờ thấy được, tính không thể hiểu thấu được, tính không thể nắm... -
Intangible
/ in´tændʒibl /, Tính từ: không thể sờ thấy được, không thể hiểu thấu được, không thể... -
Intangible asset
tài sản không xác thực, tài sản vô hình, -
Intangible assets
tài sản vô hình,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.