- Từ điển Anh - Việt
Integrated services exchange
Xem thêm các từ khác
-
Integrated services network
mạng lưới tích hợp dịch vụ, -
Integrated simulator
bộ mô phỏng tích hợp, -
Integrated software
Danh từ: (tin học) phần mềm tích hợp, phần mềm tích hợp, phần mềm hợp thể, phần mềm mạch... -
Integrated software engineering environment (ISEE)
môi trường kỹ thuật phần mềm tích hợp, -
Integrated spectrum
đồ thị của hàm phổ, hàm phổ tích hợp, hàm phổ, -
Integrated square error
tích phân bình phương sai số, -
Integrated station
nhà ga tổ hợp, nhà ga đa dụng, nhà ga đa chức năng, -
Integrated storage control (ISC)
sự điều khiển bộ nhớ tích hợp, -
Integrated substation control system
hệ thống điều khiển trạm trọn bộ, -
Integrated system
hệ thống tích hợp, hệ dữ liệu tích hợp, hệ tích hợp, hệ thống tổng hợp, -
Integrated terminal
nhà ga tổ hợp, nhà ga đa dụng, -
Integrated thermionic circuit
mạch nhiệt điện tử tích hợp, -
Integrated tow
đoàn tàu đẩy (các xà lan được thiết kế đặc biệt, có sức cản nhỏ có thể chạy nhanh hơn các đội tàu thông thường),... -
Integrated tow-boat
tàu kéo xà lan, -
Integrated tracking system
hệ thống theo dõi tích hợp, -
Integrated utilization
sự sử dụng tổng hợp, -
Integrated water supply
đường dẫn nước hợp nhất, -
Integrated word processing equipment
thiêt bị xử lý từ tích hợp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.