- Từ điển Anh - Việt
Interblock gap (IBG )
Nghe phát âmToán & tin
khe hở giữa các khối
Giải thích VN: Là khoảng không gian trống không sử dụng giữa các khối dữ liệu trên ổ cứng băng băng từ.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Interblock information
thông tin giữa các khối, -
Interborough
Tính từ: giữa các quận, Danh từ: xe chạy giữa các quận, -
Interbox lateral bracing
giằng ngang giữa các hộp, -
Interbrain
Danh từ: não trung gian, Y học: gian não, não trung gia, -
Interbranch
liên ngành, giữa các chi nhanh, -
Interbreed
/ ¸intə´bri:d /, Động từ: (động vật học) giao phối, lai giống (với các giống khác), Từ... -
Intercadence
hiện tượng nhịp mạch xen kẽ, -
Intercadent
nhịp mạch xen kẽ, -
Intercalary
/ in´tə:kələri /, Tính từ: xen vào giữa, nhuận (ngày, tháng, năm), Hóa học... -
Intercalary bed
lớp xen kẽ, -
Intercalary neuron
nơron trung gian, -
Intercalate
/ in´tə:kə¸leit /, Ngoại động từ: xen vào giữa, thêm (ngày, tháng, năm) vào lịch, Kỹ... -
Intercalate texture
kiến trúc xen kẽ, -
Intercalated
bị xen kẽ, xen giữa., -
Intercalation
/ in¸tə:kə´leiʃən /, Danh từ: sự xen vào giữa, cái xen vào, Hóa học &... -
Intercalation compounds
hợp chất xen kẽ, -
Intercalation slate
đá phiến kẹp lớp, -
Intercalatum
chất đen, liềm đen, -
Intercapillary
gian tiểu quá,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.