- Từ điển Anh - Việt
Internal File System (IFS)
Xem thêm các từ khác
-
Internal Higher Order Path Protection (IHP)
bảo vệ đường truyền nội bộ bậc cao hơn, -
Internal Lower Order Path Protection (ILP)
bảo vệ đường truyền bên trong cấp thấp hơn, -
Internal Organization of the Network Layer (IONL)
tổ chức bên trong của lớp mạng, -
Internal Revenue Service
cục thuế nội địa hoa kỳ, cục thuế hoa kì, -
Internal Section Adaptation (ISA)
phối hợp cung đoạn bên trong, -
Internal abdominal ring
lỗ bẹn sâu, vòng bẹn sâu, -
Internal absorptance
độ hấp thụ trong, -
Internal absorption
nội hấp thu, -
Internal accounting control
quản lý kế toán nội bộ, sự kiểm soát kế toán nội bộ, -
Internal acoustic meatus
ống tai trong, lỗ tai trong, -
Internal act fault
sự cố phóng điện nội bộ, -
Internal action
tác động nội tại, -
Internal administrative control
sự kiểm soát quản lý nội bộ, -
Internal administrative controls
quản lý hành chính nội bộ, -
Internal ambiance
hoàn cảnh trong nhà, khí hậu trong nhà, -
Internal anchor
neo trong, neo trong, -
Internal annular shake
chỗ rộp (của gỗ), đường hình khuyên, vết nứt tròn trong lõi gỗ, -
Internal aperture of femoral canal
lỗ trong ống đùi, -
Internal arc test
thử phóng điện nội bộ, -
Internal architecture
kiến trúc trong,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.