- Từ điển Anh - Việt
Internal diffusion
Nghe phát âmHóa học & vật liệu
khuếch tán bên trong
Giải thích EN: The diffusion of gaseous or liquid-phase reactants into the inner pores of a catalyst. High internal diffusion gives high catalyst efficiency.Giải thích VN: Sự khuyếch tán của các chất phản ứng khí hay lỏng vào bên trong của chất xúc tác. Sự khuyếch tán cao làm cho hiệu suất của chất xúc tác.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Internal discharge
phóng điện trong, -
Internal diseconomies
tính bất kinh tế nội bộ, -
Internal displacement
chuyển vị bên trong, -
Internal division of a segment
chia trong một đoạn thẳng, -
Internal document
tài liệu nội bộ, chứng từ nội bộ, -
Internal door
cửa trong, cửa trong, -
Internal dormer
cửa tò vò bên trong (nhà), -
Internal drain
sự rút tiền vào lưu thông nội địa, -
Internal drainage
sự thoát nước bên trong, lưu vực nội địa, -
Internal drainage system
hệ thống thoát nước nội địa, -
Internal economies (or scale)
tính kinh tế nội bộ, -
Internal economy
nền kinh tế trong nước, quốc nội, -
Internal elements and finishes
các cấu kiện bên trong và công tác hoàn thiện, -
Internal energy
năng lượng bên trong, năng lượng nội tại, nội lực, nội năng, nội năng, molar internal energy, nội năng theo mol, specific internal... -
Internal energy dispersion
sự tiêu năng trong thân đập, -
Internal epicondyle of femur
mỏm lồi cầu trong xương đùi, -
Internal error
lỗi nội bộ, -
Internal event
sự kiện bên trong, -
Internal exchange
hối đoái trong nước, -
Internal expanding brake
phanh (có) guốc bung, phanh có vòng bung, phanh có guốc bung, phanh có vòng bung,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.