- Từ điển Anh - Việt
Internal input signal
Nghe phát âmMục lục |
Điện tử & viễn thông
tín hiệu đầu vào bên trong
tín hiệu nhập nội bộ
tín hiệu vào bên trong
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Internal installation
thiết bị bên trong, trang bị bên trong, -
Internal installation gas pipes
ống dẫn ga bên trong, -
Internal intercostal membrane
màng gian sườn trong, -
Internal intercostal muscle
cơ gian sườn giữa, -
Internal interrupt
ngắt trong, -
Internal irradiation
sự chiếu bên trong, -
Internal jugular vein
tĩnh mạch cảnh trong, -
Internal keyseating machine
máy bào rãnh then trong (lỗ), -
Internal knot
khấc trong, đốt trong, -
Internal label
nhãn trong, -
Internal labour market
thị trường lao động "trong hãng", thị trường lao động trong nước, thị trường sức lao động tại chỗ, -
Internal lacquering
lớp phủ bên trong, lớp sơn bên trong, -
Internal language
ngôn ngữ nội tại, ngôn ngữ trong, -
Internal lap
sự mài nghiền mặt trong, -
Internal lapping
sự mài nghiền (mặt) trong, -
Internal lateral ligament of wrist joint
day chằng bên trong khớp cổ tay, -
Internal level
mức trong, -
Internal library definition
định nghĩa thư viện bên trong, -
Internal ligament
dây chằng sườn - mỏm ngang trên, -
Internal ligament of neck of rib
dây chằng sườn-mỏm ngang trên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.