Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Interposal

Nghe phát âm

Mục lục

/¸intə´pouzl/

Thông dụng

Danh từ
Sự đặt (cái gì) vào giữa (hai cái gì); sự đặt (vật chướng ngại...)
Sự can thiệp (bằng quyền lực..., hoặc để can hai người cãi nhau...)
Sự ngắt lời; sự xen (một lời nhận xét...) vào câu chuyện

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Interpose

    / ¸intə´pouz /, Ngoại động từ: Đặt (cái gì) vào giữa (những cái khác); đặt (vật chướng...
  • Interposed

    đặt vào giữa, được đặt xen giữa,
  • Interposed vault

    vòm giữa các dầm sàn, vòm sàn,
  • Interposer

    Danh từ: người đặt vào giữa, người can, người can thiệp, người ngắt lời; người xen vào...
  • Interposingly

    Phó từ: Đặt vào giữa, can thiệp vào, xen vào,
  • Interposition

    / ¸intəpə´ziʃən /, Danh từ: sự đặt vào giữa, sự đặt (vật chướng ngại...); vật đặt vào,...
  • Interposition trunk

    đường trục liên vị trí,
  • Interpositum

    màng mạch não thất ba,
  • Interpret

    Ngoại động từ: giải thích, làm sáng tỏ, hiểu (theo một cách nào đó), trình diễn ra được,...
  • Interpret As Command (IAC)

    được hiểu là lệnh,
  • Interpret table

    bảng diễn dịch,
  • Interpretability

    Danh từ: tính có thể giải thích được, tính có thể làm sáng tỏ được, tính có thể hiểu...
  • Interpretable

    / in´tə:pritəbl /, tính từ, có thể giải thích được, có thể làm sáng tỏ được, có thể hiểu được (một cách nào đó),...
  • Interpretableness

    như interpretability,
  • Interpretation

    / in,tə:pri'teiʃn /, Danh từ: sự giải thích, sự làm sáng tỏ, sự hiểu (theo một cách nào đó);...
  • Interpretation (vs)

    sự phiên dịch, sự biên dịch,
  • Interpretation clause

    điều khoản có tình giải thích,
  • Interpretation of a contract

    sự giải thích một hợp đồng,
  • Interpretation of the data

    xử lý số liệu,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top