- Từ điển Anh - Việt
Intubationally
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Intubationist
người luồn ống, -
Intubator
ống luồn, ống luồn, que cắm thông., -
Intuit
/ in´tju:it /, Động từ: biết qua trực giác, trực cảm, Từ đồng nghĩa:... -
Intuit us personal
nhầm vào cá nhân, -
Intuitable
Tính từ: có thể biết qua trực giác, -
Intuition
/ ,intju:'iʃn /, Danh từ: trực giác, sự hiểu biết qua trực giác; khả năng trực giác, Toán... -
Intuitional
/ ¸intju:´iʃənəl /, Tính từ: thuộc về trực giác, Kỹ thuật chung:... -
Intuitionalism
/ ¸intju:´iʃənəlizəm /, (triết học) thuyết trực giác, in'tju:itivizm, danh từ -
Intuitionalist
(triết học) người theo thuyết trực giác, in'tju:itivist, danh từ -
Intuitionism
/ ¸intju´iʃən¸nizəm /, như intuitionalism, Toán & tin: chủ nghĩa trực giác, -
Intuitionist
như intuitionalist, -
Intuitionist logic
lôgic trực giác, -
Intuitionistic
Toán & tin: (thuộc) chủ nghĩa trực giác, -
Intuitionistic logic
lôgic trực giác chủ nghĩa, -
Intuitive
/ in´tju:itiv /, Tính từ: thuộc về trực giác, Toán & tin: trực... -
Intuitive Command Structure (ICS)
cấu trúc lệnh trực giác, -
Intuitively
Phó từ: bằng trực giác, qua trực giác, -
Intuitiveness
/ in´tju:itivnis /, danh từ, tính trực giác, khả năng trực giác, Từ đồng nghĩa: noun, insight , intuition... -
Intuitivism
như intuitionalism,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.