- Từ điển Anh - Việt
Investment function
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Investment fund
quỹ đầu tư, -
Investment funds
các quỹ đầu tư, tín dụng đầu tư, vốn đầu tư cơ bản, vốn đầu tư, qũy đầu tư, -
Investment gain
doanh lợi đầu tư, số lời, số thặng thu đầu tư, -
Investment goods
tài sản đầu tư, tài vật đầu tư, thiết bị đầu tư, -
Investment grade
phẩm cấp đầu tư, investment grade bond, trái phiếu phẩm cấp đầu tư -
Investment grade bond
trái phiếu phẩm cấp đầu tư, -
Investment grant
trợ cấp đầu tư, -
Investment grant to private business
trợ cấp đầu tư cho doanh nghiệp tư nhân, -
Investment guarantee
bảo đảm đầu tư, -
Investment in capital construction
đầu tư xây dựng cơ bản, -
Investment in fixed assets
đầu tư tài sản cố định, -
Investment in foreign countries
đầu tư ở nước ngoài, -
Investment in industry
đầu tư công nghiệp, -
Investment in kind
sự góp vốn bằng hiện vật, sự hùn vốn bằng hiện vật, đầu tư hiện vật, -
Investment in land
đầu tư đất đai, -
Investment in properties
đầu tư trong tài sản, -
Investment incentive
phần khuyến khích cho đầu tư, -
Investment incentives
các biện pháp khuyến khích đầu tư, ưu đãi đầu tư, -
Investment income
thu nhập đầu tư, franked investment income, thu nhập đầu tư đã nộp thuế, franked investment income, thu nhập đầu tư được miễn... -
Investment income surcharge
đảm phụ thu nhập đầu tư, phụ thuế thu nhập đầu tư,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.