- Từ điển Anh - Việt
Ionic valence bond
Nghe phát âmHóa học & vật liệu
liên kết cộng hóa trị
Giải thích VN: Hai hay nhiều nguyên tử của cùng nguyên tố hóa học hoặc của các nguyên tố khác nhau, liên kết với nhau tạo thành các phân tử bằng cách trao đổi các điện tử hóa trị giữa các nguyên tử.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ionication potential
thế ion hoá, -
Ionisation
như ionization, sự ion hóa, -
Ionisation chamber
buồng iôn hóa, -
Ionisation current
dòng điện iôn hóa, -
Ionisation gauge
máy đo ion hóa, -
Ionise
như ionize, -
Ionite
chất trao đổi iôn, -
Ionite filter
thiết bị lọc ionit, -
Ionite flushing
sự rửa ionit, -
Ionization
/ ¸aiənai´zeiʃən /, Danh từ: (vật lý) sự ion hoá, Độ ion hoá, Toán &... -
Ionization Chamber
khoang ion hoá, thiết bị đo cường độ phát xạ ion hoá. -
Ionization arc-over
cung iôn hóa, -
Ionization by collision
sự iôn hóa do va chạm, sự iôn hóa nhờ va chạm, -
Ionization chamber
buồng iôn hóa, phòng gây mê gia súc, buồng ion hóa, fission ionization chamber, buồng iôn hóa phân hạch -
Ionization cross section
tiết diện ion hóa, -
Ionization current
dòng iôn hóa, dòng điện ion hóa, -
Ionization density
mật độ ion hóa, -
Ionization detector
đetectơ iôn hóa, -
Ionization energy
năng lượng ion hóa, năng lượng ion hóa, năng lượng iôn hóa, -
Ionization gage
áp kế iôn hóa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.