- Từ điển Anh - Việt
Isentropic process
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
quá trình đẳng entropi
Điện lạnh
quá trình đẳng entropy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Isentropic refrigeration
làm lạnh đẳng entropy, -
Isethonic
isethionic, -
Ishmael
/ ´iʃmeiəl /, danh từ, người bị xã hội ruồng bỏ, người chống lại xã hội, -
Ishmaelite
/ ´iʃmiə¸lait /, danh từ, một người bị xã hội ruồng bỏ, -
Isichore
đường đồng tích, -
Ising model
mẫu ising, mô hình ising, -
Isinglass
/ ´aiziη¸gla:s /, Danh từ: thạch (lấy ở bong bóng cá), mi ca, Hóa học &... -
Isinglass industry
công nghiệp keo dán từ cá, -
Isinglass stone
mica, -
Islam
/ ´izla:m /, Danh từ: Đạo hồi, dân theo đạo hồi, -
Islamic
/ iz´læmik /, tính từ, (thuộc) đạo hồi, -
Islamic architecture
kiến trúc hồi giáo, -
Islamisation
/ ¸izləmai´zeiʃən /, như islamization, -
Islamise
/ ´izlə¸maiz /, như islamize, -
Islamism
/ iz´la:mizəm /, danh từ, Đạo hồi, -
Islamite
/ ´izləmait /, danh từ, người theo đạo hồi, -
Islamization
/ ¸izləmai´zeiʃən /, danh từ, sự làm cho theo đạo hồi, sự làm cho phù hợp với đạo hồi, -
Islamize
/ ´izlə¸maiz /, ngoại động từ, làm cho theo đạo hồi, làm cho phù hợp với đạo hồi, -
Island
/ ´ailənd /, Danh từ: hòn đảo, (nghĩa bóng) cái đứng tách riêng, cái đứng tách biệt; miền đồng... -
Island arc
quần đảo hình vòng cung,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.