- Từ điển Anh - Việt
Isoprenaline
Y học
một loại thuốc chống giao cảm dùng làm giản đường thở trong bệnh suyễn hay các bệnh khác
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Isoprene
/ ´aisou¸pri:n /, Hóa học & vật liệu: ch2cch3chchoh, metyl butađien, -
Isoprene rubber
cao su izopen, -
Isopressor
tăng huyết áp cùng chừng mực, -
Isoprofit
Kinh tế: ĐỒng lợi nhuận, đồng lợi nhuận, isoprofit, đồng lợi nhuận -
Isoprofit Curve
Kinh tế: Đường đồng lợi nhuận, đường đồng lợi nhuận, isoprofit curve, đường đồng lợi... -
Isopropamide
một loài thuốc kìm hủy phó giao cảm, -
Isopropanol
rượu isopropylic (ch3) 2ch2oh, -
Isopropyl alcohol
rượu isopropyl, rượuisopropylic, -
Isopropylalcohol
rượu isopropylic, -
Isopropylbenzene
cumen, -
Isopter
biểu đồ điểm đẳng thị lực, -
Isopteran
Danh từ: con mối, -
Isopulse system
hệ thống đồng xung, -
Isopyknosis
(tình trạng) tỉ trọng đồng đều, kết đặc đều, -
Isoquan line
đường đẳng trị, -
Isoquant curve
đường đẳng lượng, -
Isorads
đường đẳng phóng xạ, -
Isorrhea
sự cân bằng xuất nhập dịch (cơ thề), -
Isorrhopic
có cùng giá trị, đồng giá trị, -
Isosalinity
đường đẳng mặn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.