- Từ điển Anh - Việt
Isthmus rhombencephali
Xem thêm các từ khác
-
Isthmus tubae auditivae
eo vòi tai, eo vòi nhĩ, -
Isthmus tubaeauditivae
eo vòi tai, eo vòi nhĩ, -
Isthmus urethrae
eo niệu đạo, -
Isthmus uteri
eo tử cung, -
Isthmusarethrae
eo niệu dạo., -
Istial
(thuộc) lỗ, -
Istle
Danh từ: sợi thùa (làm dây, lưới...) -
Istopy
phép hợp luân, -
Isuria
(sự) bài tiết nước tiểu lượng đều, -
It
Đại từ: cái đó, điều đó, con vật đó, trời, thời tiết..., (không dịch), nó (nói về một... -
It!
, -
It'd
viết tắt của it had; it would, -
It'll
viết tắt của it will; it shall, -
It's
(viết tắt) của .it .is:, -
It's (that's) all very well but...
Thành Ngữ:, it's ( that's ) all very well but ..., well -
It's a small world
Thành Ngữ:, it's a small world, (tục ngữ) quả đất tròn mà -
It's all in the day's work
Thành Ngữ:, it's all in the day's work, dó ch? là chuy?n thông thu?ng v?n làm h?ng ngày thôi -
It's all over with him
Thành Ngữ:, it's all over with him, (từ lóng) thế là nó tong rồi, thế là nó tiêu ma rồi, thế là... -
It's all up with him
Thành Ngữ:, it's all up with him, it's all over with him -
It's an ill bird that fouls its own nest
Thành Ngữ:, it's an ill bird that fouls its own nest, (tục ngữ) chẳng hay gì vạch áo cho người xem lưng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.