- Từ điển Anh - Việt
Item (reliability)
Nghe phát âmMục lục |
Điện tử & viễn thông
bộ phận (độ tin cậy)
Kỹ thuật chung
cơ cấu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Item code
mã của các mục, mã các hạng mục, -
Item design
thiết kế mục, -
Item identifier
định danh mục, -
Item indexing
chỉ số hóa mục tin, chỉ số hoá mục tin, -
Item mark
nhãn mục tin, -
Item name
tên mục tin, -
Item number
số hiệu mặt hàng, -
Item selection
chọn mục, -
Item selector
bộ chọn phần mục, -
Item size
kích thước mục, cỡ khoản mục, -
Itemization
/ ˌaɪtəmaɪˈzeɪʃən /, Danh từ: sự ghi thành từng khoản, sự ghi thành từng món, sự ghi thành... -
Itemize
/ ´aitə¸maiz /, Ngoại động từ: ghi thành từng khoản, ghi thành từng món, Toán... -
Itemized
/ ´aitə¸maizd /, tính từ, ghi thành từng khoản, ghi thành từng món, Từ đồng nghĩa: adjective, particularized... -
Itemized account
bản thanh toán chi tiết từng mục, tài khoản chi tiết, -
Itemized balance sheet
bảng tổng kết tài sản chi tiết, -
Itemized invoice
hóa đơn chi tiết, -
Itemizer
Danh từ: người ghi thành từng khoản, người ghi thành từng món, -
Items
, -
Items of business
hạng mục doanh nghiệp, -
Items on the agenda
các vấn đề trong chương trình nghị sự,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.