- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Japanesque
/ ,dʒæpə'nesk /, tính từ, theo kiểu nhật, -
Japanization
/ ,dʒæpənai'zei∫n /, Danh từ:, -
Japanize
/ 'dʒæpənaiz /, Ngoại động từ: nhật hoá, Đưa (một vùng) vào vòng ảnh hưởng của nhật bản,... -
Japanned
/ ʤə'pænd /, được đánh bóng, được sơn, -
Japanned sheet metal
tôn nhật (có sơn), -
Japanner
/ ʤə'pænə /, thợ sơn, -
Japanning
sơn mài, -
Jape
/ dʒeip /, Danh từ: (văn học) lời nói đùa, Từ đồng nghĩa: noun,... -
Japer
/ dʒeipə /, -
Japery
/ dʒeipəri /, -
Japnese b encephalitis virus
virút viêm não nhật bản b, -
Japonic
/ dʒə'pɔnik /, như japanese, -
Japonica
/ dʒə'pɔnikə /, Danh từ (thực vật học): cây lê nhật bản (thường) dùng để trang trí, cây hoa... -
Jar
/ dʒa: /, Danh từ: vại, lọ, bình, (điện học) chai, leyden jar, chai lêđen, tiếng động chói tai;... -
Jar Test
thử nghiệm bằng lọ, một qui trình trong phòng thí nghiệm mô phỏng đơn vị đông đặc/ kết bông của một nhà máy xử lý... -
Jar mill
Địa chất: máy nghiền dùng trong phòng thí nghiệm, máy xay mẫu, -
Jar molding machine
máy dằn (làm) khuôn, máy làm khuôn rung, -
Jar ramming machine
máy dằn (làm) khuôn, máy làm khuôn rung, -
Jardinieøre
danh từ chậu hoa (để trang trí trong phòng hay để ở ngưỡng cửa), -
JardiniÌre
Danh từ: chậu hoa (để trang trí trong phòng hay để ở ngưỡng cửa),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.