- Từ điển Anh - Việt
Jatropha manihot
Xem thêm các từ khác
-
Jatropha podagrica
Danh từ: cây ngô Đồng, -
Jaundice
/ 'dʤɔ:ndis /, Danh từ: (y học) bệnh vàng da, (nghĩa bóng) cách nhìn lệch lạc thành kiến; sự hằn... -
Jaunt
/ dʒɔ:nt /, Danh từ: cuộc đi chơi, Nội động từ: Đi chơi, Kinh... -
Jauntily
Phó từ: vui nhộn, vui vẻ, -
Jauntiness
Danh từ: sự vui nhộn, sự vui vẻ; sự hoạt bát, thái độ thong dong, vẻ khoái chí; vẻ tự mãn,... -
Jaunting-car
Danh từ: xe ngựa hai bánh (ở ai-len), -
Jaunty
/ ´dʒɔ:nti /, Tính từ: vui nhộn, vui vẻ; hoạt bát, thong dong, khoái chí; có vẻ tự mãn, Từ... -
Java
Danh từ: (slang, cũ) cà phê, ngôn ngữ java, -
JavaScript
ngôn ngữ javascript, -
JavaSoft
công ty javasoft, -
Java (platform) Compatibility Kit (JCK)
bộ công cụ tương thích trên mặt bằng java, -
Java Archive (JAR)
kho lưu trữ java, -
Java Card API (JCAPI)
api của của cạc java, -
Java DataBase Connectivity (JDBC)
khả năng kết nối cơ sở dữ liệu java, -
Java Development Kit (JDK)
bộ công cụ phát triển java, -
Java Management API (JMAPI)
api quản lý java, -
Java Management Application Program Interface (IMAPI)
giao diện chương trình ứng dụng quản lý java, -
Java Message Service (technology) (JMS)
dịch vụ tin báo java (công nghệ), -
Java Naming and Directory Interface (JNDI)
giao diện định danh và thư mục java, -
Java Native Interface (JNI)
giao diện nguyên gốc java,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.