- Từ điển Anh - Việt
Job lot production
Xem thêm các từ khác
-
Job maker
người tạo việc làm, -
Job management
sự quản lý công việc, quản lý công việc, -
Job management program
chương trình quản lý công việc, -
Job market
thị trường công ăn việc làm, -
Job master
người cho mướn xe, -
Job message queue
chuỗi thông báo công việc, -
Job mix
hỗn hợp công việc, sự trộn công việc, trộn việc, hỗn hợp trộn tại hiện trường, -
Job mixed concrete
bê tông trộn trên công trường, -
Job mixed paint
sơn trộn trên công trường, -
Job networking
liên kết mạng công việc, sự nối mạng công việc, -
Job number
số công việc, số hiệu công việc, -
Job of work
Thành Ngữ:, job of work, việc làm ăn khó khăn vất vả -
Job off
bán rẻ (hàng ế hoặc vật liệu dư thừa), -
Job off (to...)
bán rẻ (hàng ế hoặc vật liệu dư thừa), -
Job office
văn phòng công trường, văn phòng công trường, -
Job opportunities
cơ hội việc làm, công ăn việc làm, đi làm, -
Job order
thuê khoán, giấy giao việc, giấy phân nhiệm, phiếu phân phối công tác, phiếu sản xuất, -
Job order costing (system)
phương pháp tính giá thành qua đơn đặt hàng, -
Job out
phiếu phân phối công tác, phiếu sản xuất, -
Job out (to...)
đưa ra cho thầu lại,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.